Máy Đo Độ Dày Lớp Phủ Sơn Benetech GT2110
Máy Đo Độ Dày Lớp Phủ Sơn Benetech GT2110 với màn hình độ nét cao, đo nhanh chóng, không phá hủy. Đo chính xác độ dày lớp phủ phi từ tính trên bề mặt kim loại từ tính; và đo độ dày lớp phủ phi kim loại trên bề mặt kim loại phi từ tính. Đồng thời, nó có thể tự động xác định nền kim loại từ tính hoặc không từ tính.
Ứng dụng: được sử dụng rộng rãi trong sản xuất, công nghiệp gia công kim loại, công nghiệp hóa chất, kiểm tra hàng hóa và các lĩnh vực thử nghiệm khác.
Máy đo độ dày lớp phủ
Trong sản xuất công nghiệp hiện nay việc dùng máy đo độ dày lớp phủ các bề mặt vật liệu, sản phẩm, linh kiện trở lên rất quan trọng. Ví dụ như sơn tĩnh điện trên bề mặt nhôm thép, phủ lớp đồng trên bảng mạch, mạ kẽm trên vành hoặc nan hoa xe máy, sơn vỏ ô tô,… rất nhiều trong các lĩnh vực sản xuất. Việc đo và đánh giá được chiều dày các lớp phủ đó để xác định chất lượng, độ chính xác hoặc các yêu cầu khác của sản phẩm.
Máy đo độ dày có thể đo liên tục, khả năng chịu mài mòn rất dễ sử dụng mang đến sự thuận tiện nhất cho người dùng. Được phân ra thành:
- Đo độ dày lớp sơn trên các loại bề mặt như từ tính (Fe, Ni), không từ tính (Al, Zn,…)
- Đo độ dày lớp mạ không từ tính trên chất nền từ tính, lớp mạ từ tính trên chất nền từ tính, lớp mạ kim loại trên nền phi kim.
- Đo độ dày lớp mạ nhám (bề mặt nhám), mạ anod, các bề mặt nhỏ, mặt phẳng, mặt trụ. lỗ hoặc khe có đường kính ≥9nm.
Tính năng máy đo độ dày lớp phủ GT2110
- Màn hình màu 2.3inch HD
- Phân tích dữ liệu đồ thị hình trụ
- Sạc pin trực tiếp 2400mAH
- 5 lựa chọn giao diện đo lường
- Tự động xoay bốn chiều của màn hình
- Lưu trữ dữ liệu 100 nhóm.
- Chuyển đổi tiếng Trung và Tiếng Anh
Thông số kỹ thuật
Phạm vi đo | 0 ~ 1500um/0 ~ 59mil/0 ~ 1.5mm | Độ dày tối thiểu của bề mặt không từ tính | 0.5mm |
Nghị quyết | (0.1um(<100um),1um (>=100um))/0.1mil/0.001mm | Lưu trữ dữ liệu | 1500 |
Lỗi đo lường | <=150um ± 5um >150um ± (3%H+1um) | Phương pháp đo | Đo lường đơn/liên tục |
Đường kính tối thiểu chất nền kim | 12mm | Chức năng hiệu chuẩn chế độ đo | Hiệu chuẩn cơ bản/bù/không |
Độ dày tối thiểu của bề mặt kim loại | 0.5mm | Dụng cụ hiển thị | Màn hình màu HD 2.3inch xoay 4 cạnh tự động |
Bán kính cong tối thiểu của cơ sở lồi từ tính | 2mm | Cung cấp điện | Pin NiMH 2400 mAH hoặc sạc trực tiếp |
Bán kính bề mặt lõm từ tối thiểu của độ cong | 11mm | Kích thước | 70.30*38.6*149.59mm |
Đường kính tối thiểu của kim loại không từ tính | 50mm |
Chức năng hiệu chuẩn chế độ đo
Hiệu chuẩn cơ bản:
A. Chuẩn bị bảng hiệu chuẩn và chất nền hiệu chuẩn, vào menu hiệu chuẩn và chọn “Hiệu chuẩn cơ bản”.
B. Đặt miếng hiệu chuẩn tương ứng để hiệu chuẩn theo màn hình thiết bị.
C. Sau khi hiệu chuẩn hoàn thành, hiệu chuẩn được hoàn thành ở dưới cùng của màn hình và trở về màn hình trước đó.
D. Sau khi hiệu chỉnh xong, bạn có thể quay lại giao diện đo để đo.
E. Hiệu chuẩn chất nền kim loại từ tính và không từ tính không ảnh hưởng lẫn nhau.
Hiệu chuẩn bù đắp:
A. Chuyển đến menu hiệu chỉnh và chọn Hiệu chỉnh bù.
B. Thực hiện theo các hướng dẫn ở cuối màn hình để đo độ dày của một điểm.
C. Nhấc thiết bị và nhấn phím lên và xuống để điều chỉnh giá trị.
D. Bấm OK khi điều chỉnh hoàn tất, việc hiệu chỉnh sẽ được hoàn thành ở dưới cùng của màn hình và màn hình trước đó sẽ được trả về.
E. Sau khi hoàn thành hiệu chuẩn, bạn có thể quay lại giao diện đo để đo.
Hiệu chuẩn 0
A. Chuyển đến menu hiệu chỉnh và chọn Hiệu chuẩn không.
B. Thực hiện theo các hướng dẫn ở dưới cùng màn hình để ấn nhẹ vào đế.
C. Dụng cụ sẽ tự động hiệu chỉnh điểm 0.
D. Sau khi hoàn thành, hiệu chuẩn được hoàn thành ở dưới cùng của màn hình và trở về màn hình trước đó.
E. Sau khi hoàn thành hiệu chuẩn, bạn có thể quay lại giao diện đo để đo.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.