Máy Đo Chênh Lệch Áp Suất Testo 510
Máy Đo Chênh Lệch Áp Suất Testo 510 là thiết bị đo chênh áp có tính năng bù nhiệt độ cho độ chính xác phép đo cao hơn. Các giá trị đo có thể được hiển thị bằng đơn vị Pascal trên toàn bộ dải đo. Testo 510 kết hợp với ống pitot cho phép đo tốc độ dòng chảy khí.
Ứng dụng:
- Người ta dùng cảm biến đo chênh áp với nhiều ứng dụng khác nhau như đo mức trong lò hơi hoặc đo sự chênh lệch áp để biết được độ các lọc bụi có cần thay hay chưa hay đo mực chất lỏng trong bồn kín .
- Đo chênh lệch áp suất trước và sau lọc gió điều hòa, áp suất đường ống và tốc độ gió điều hòa không khí.
- Đo chênh lệch áp suất trong phòng sạch so với bên ngoài. Các phòng sạch luôn đảm bảo yếu tố triệt trùng tuyệt đối với các lọc Hepa hoặc cao hơn là lọc Ultra từ H10 đến U17. Chính vì thế yêu cầu độ một áp suất trong các phòng sạch phải luôn có áp suất cao hơn bên ngoài để vi khuẩn không thể xâm nhập vào (nếu có).
Đặc điểm
Thiết bị đo áp suất Testo 511 là một thiết bị cầm tay được thiết kế nhỏ gọn và phù hợp cho việc vận hành các thiết bị máy móc đảm bảo độ an toàn cao.
- Máy có một mam châm phía sau mặt thiết bị để thể gài thiết bị lên các bề mặt kim loại cho phép đo được dễ dàng hơn.
- Ống kết nối silicon dài được gắn giữa đầu đo và máy để tiến hành đo trên nhiều vị trí, đo tại nơi có góc đo hẹp.
- Màn hình hiển thị bằng đơn vị Pascal trong toàn bộ dải đo.
- Testo 519 có khả năng chống ẩm, chống bụi để không làm ảnh hưởng đến thiết bị.
- Màn hình có chiếu sáng, đọc giá trị thuận lợi trong điều kiện thiếu ánh sáng.
- Bạn có thể đo lưu lượng khí trong ống thông gió bằng ống Pitot. Các tùy chọn từ 10 đến 100 m / s.
- Testo 510 hỗ trợ đo áp suất vi sai trên máy nước nóng, đo áp suất khí.
- Tích hợp ống kết nối Silicon và các phụ kiện hữu ích đo chuẩn HVAC.
Thông số kỹ thuật
Model: | Teso 510 |
Phạm vi đo | 0 ~ 100 hPa |
Sai số | ±0.03 hPa (0 ~ 0.30 hPa) ±0.05 hPa (0.31 ~ 1.00 hPa) ±(0.1 hPa + 1.5% giá trị đo)(1.01 ~ 100 hPa) |
Độ chia nhỏ nhất | 0.01 hPa |
Kích thước | 119*46*25mm |
Nhiệt độ hoạt động | 0 ~ +50℃ |
Cấp bảo vệ | IP40 |
Đơn vị đo | hPa, mbar, Pa, mmH2O, inHg, mmHg, pssi, m/s, fpm |
Áp suất tĩnh tối đa | 500 mbar |
Thời gian phản hồi | 0.5s |
Nguồn | 2 Pin AAA |
Nhiệt độ lưu trữ | -40 ~ +70℃ |
Trọng lượng | 90g |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.