Dụng Cụ Đo Độ Bám Dính Màng Sơn QFH-A
Dụng Cụ Đo Độ Bám Dính Màng Sơn QFH-A; Dùng để đo độ bám dính của sơn, băng keo, các vật liệu phủ khác trên bề mặt chất liệu sắt, thép, nhôm, gỗ, giấy…
- Nó chủ yếu phù hợp để xác định độ bám dính của phương pháp cắt ngang sơn hữu cơ. Nó không chỉ phù hợp cho phòng thí nghiệm, mà còn cho các công trường trong các điều kiện khác nhau .
- Thử nghiệm kiểm tra độ bám dính được thực hiện bằng cách thực hiện 2 loạt cắt ngang chéo nhau. Sau đó dùng băng keo để qua sát sự bông tróc của lớp sơn phủ.
- Theo độ dày của lớp phủ và khoảng cách liên quan; kết quả có thể được phân loại theo mô hình chuẩn.
- Khi áp dụng cho hệ thống phủ nhiều lớp; có thể thực hiện việc đánh giá khả năng chống lại việc tách các lớp riêng biệt của lớp phủ.
Hướng dẫn
Cách sử dụng dụng cụ kiểm tra độ bám dính:
- Sử dụng bộ dao cắt mẫu với kích thước yêu cầu, cắt các đường trên bề mặt mẫu.
- Với 1 đường dọc và 1 đường ngang, tạo đường giao nhau, tạo nên vùng mẫu bị phá hủy.
- Sử dụng băng keo dán lên trên vùng bị cắt.
- Kéo mạnh băng keo ra khỏi vùng dính.
- Sử dụng kính lúp đi kèm để soi mẫu có bị phá hủy hay không.
- Qua quá trình sử dụng, người sử dụng sẽ đánh giá rằng mẫu có lớp màng sơn có độ bám dính hoặc không.
Thông số kỹ thuật
Kích thước | 25*18*7cm |
Cân nặng | 0.8kg |
Khoảng cách giữa các dao cắt | 1 + 0,01mm 2 + 0,01mm với 11 răng 3 + 0,01mm với 6 răng |
Đổ thẳng của đỉnh răng dao cắt | ≥0.003mm ≥0.006mm |
Chiều rộng răng dao cắt | ≥0,05 mm |
Khoảng cách dao cắt | 1 + 0,01mm, 2 + 0,01mm với 11 răng. |
Khoảng cách cắt phụ thuộc vào độ dày lớp phủ và loại chất nền: | 0~60um: nền cứng, lưỡi 1mm 0~60um: chất nền mềm, lưỡi 2mm 61~120um: nền cứng hoặc mềm, độ dày lưỡi 2mm 121~250um: nền cứng hoặc mềm, độ dày lưỡi 3mm |
Bảng tham khảo tiêu chuẩn kiểm tra độ bám dính
Cấp ISO | Cấp ASTM | Kết quả kiểm tra |
0 | 5B | Vết cắt nhẵn, không có các mảng bong ra |
1 | 4B | Các mảng nhỏ bị bong ra ở các điểm cắt nhau, diện tích bong chiếm không quá 5 % diện tích bề mặt của mạng lưới |
2 | 3B | Các màng bị bong dọc theo các vết cắt diện tích bị bong từ 5 % đến 15 % diện tích mạng lưới |
3 | 2B | Màng bị bong dọc theo các vết cắt hay cả màng hình vuông, diện tích bong từ 15 % đến 30 % diện tích mạng lưới |
4 | 1B | Màng bị bong dọc theo các vết cắt theo các mảng rộng hay cả màng hình vuông, diện tích bị bong chiếm hơn 35% diện tích mạng lưới, nhưng không quá 65% |
5 | 0B | nhiều hơn một mức độ |
Có thể bạn quan tâm đến sản phẩm này
Reviews
There are no reviews yet.