Phân Loại Hàng |
---|
Máy Đo Độ Dẫn Điện Trong Dung Dịch DDS307/ DDS307A/ DDS11A
Máy Đo Độ Dẫn Điện Trong Dung Dịch DDS307/ DDS307A/ DDS11A, là thiết bị đo độ dẫn điện (EC)
Hiện nay, thiết bị đo độ dẫn điện (EC) được sử dụng rất rộng rãi để kiểm tra chất lượng nước, nước thải… vì có nhiều ưu điểm như dễ đo, nhanh chóng, thiết bị dễ sử dụng và bảo trì, bảo quản. Tuy nhiên, thiết bị đo EC hiện có nhiều loại với các ưu điểm khác nhau, nên người dùng cần lưu ý một chút để lựa chọn thiết bị phù hợp nhất với mình:
Thiết bị Potentionmetric: Điện cực được làm bằng platinum hoặc thép không gỉ.
Ưu điểm Máy Đo Độ Dẫn Điện
– Đo nhiều thang.
– Thang đo cao hơn, độ chính xác cao hơn (1% toàn thang);.
– Không bị ảnh hưởng bởi quá trình phân cực;.
– Dùng trong các thiết bị đo độ dẫn cầm tay đa thang;, thiết bị đo để bàn.
Thiết bị Amperometric:Các điện cực thường được làm bằng kim loai hoặc graphite.
– Giá rẻ.
– Yêu cầu lượng thể tích mẫu ít.
– Dùng trong các bút đo, phù hợp để đo nước sạch có giá trị dưới 5mS/cm.
Lưu Ý
Ngoài cách lựa chọn thiết bị phù hợp, người dùng cần lưu ý một chút khi sử dụng để kết quả; đo chính xác và thiết bị có tuổi thọ cao:
– Đặt điện cực ở giữa cốc đo để hạn chế hiệu; ứng rìa (khi đặt điện cực gần rìa cốc đo hoặc bể đo, giá trị đo bị sai lệch).
– Dung dịch mẫu phải lấp đầy điện cực;, không được có bọt khí bên trong điện cực.
– Khi đo dung dịch mẫu có độ dẫn điện thấp;, nên thực hiện thao tác đo nhanh, do mẫu dễ hấp thụ CO2, O2… từ không khí làm ảnh; hưởng đến kết quả đo.
– Khi đo liên tục. Giữa các lần đo có thể để điện cực trong nước cất. Nếu để qua đêm hoặc không cần sử dụng trong thời gian dài, cần rửa sạch và bảo quản khô, vì các dung dịch còn sót lại trong điện cực có thể làm nhiễm bẩn hoặc ăn mòn nhiệt cực, ảnh hưởng đến độ chính xác của phép đo.
Thông Số Kỹ Thuật Máy Đo Độ Dẫn Điện :
Model loại nút bấm | DDS 307/11A | DDS 307A | Model loại núm xoay | DDS 307/11A |
Phạm vi đo lường | (0~199.9)us/cm (200~1999)us/cm (2.00~19.99)ms/cm (2.00~199.9)ms/cm | (0~199.9)us/cm (200~1999)us/cm (2.00~19.99)ms/cm (2.00~199.9)ms/cm | Phạm vi đo lường | (0~200000)us/cm |
Độ phân giải | 0.1/1Us/cm 0.01/0.1ms/cm | 0.1/1Us/cm 0.01/0.1ms/cm | Dụng cụ ổn định | 0.5% |
Độ chính xác | ±1.0us.cm | ±1.5%FS | Tiêu chuẩn | ±1%FS |
Phạm vi bù nhiệt | 10~50°C thủ công | 10~50°C tự động | Phạm vi bù nhiệt | 15~35°C thủ công |
Hệ số nhiệt độ | 2.0%/°C | 2.0%/°C | Số đo đầu ra | 0~20(mv) |
Tùy chọn | Hằng số điện cực: 0.1,1,10 | Hằng số điện cực: 0.1,1,10 | Tùy chọn | Hằng số điện cực: 0.01, 0.1,1,10 |
Lưu trữ dữ liệu | 50 nhóm | 50 nhóm | Tiêu thụ điện năng | 3W |
Nội dung lưu trữ | Số lượng, giá trị đo, vị trí đo, giá trị nhiệt độ | Số lượng, giá trị đo, vị trí đo, giá trị nhiệt độ | Năng lượng cung cấp | AC220V±10%V: 50Hz/60Hz |
Nguồn điện | Bộ chuyển đổi DC9V | Bộ chuyển đổi DC9V | Nguồn điện | Bộ chuyển đổi DC9V |
Kích thước/ Khối lượng | 220*200*80mm/1.7kg | 220*200*80mm/1.7kg | Kích thước/ Khối lượng | 240*170*60mm/0.7kg |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.